Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2012_(danh_sách_cầu_thủ_tham_dự) Bảng BHuấn luyện viên trưởng: Bert van Marwijk
Ngày 7 tháng 5 năm 2012, van Marwijk lập danh sách 36 cầu thủ.[13] Ngày 15 tháng 5 năm 2012, van Marwijk rút gọn danh sách còn 27 cầu thủ.[14]. Đến 26 tháng 5, van Marwijk công bố danh sách chính thức [15].
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Maarten Stekelenburg | (1982-09-22)22 tháng 9, 1982 (29 tuổi) | 46 | 0 | Roma |
2 | 2HV | Gregory van der Wiel | (1988-02-03)3 tháng 2, 1988 (24 tuổi) | 31 | 0 | Ajax |
3 | 2HV | John Heitinga | (1983-11-15)15 tháng 11, 1983 (28 tuổi) | 77 | 7 | Everton |
4 | 2HV | Joris Mathijsen | (1980-04-05)5 tháng 4, 1980 (32 tuổi) | 80 | 3 | Málaga |
5 | 2HV | Wilfred Bouma | (1978-06-15)15 tháng 6, 1978 (33 tuổi) | 37 | 2 | PSV |
6 | 3TV | Mark van Bommel (c) | (1977-04-22)22 tháng 4, 1977 (35 tuổi) | 76 | 10 | PSV |
7 | 4TĐ | Dirk Kuyt | (1980-07-22)22 tháng 7, 1980 (31 tuổi) | 87 | 24 | Liverpool |
8 | 3TV | Nigel de Jong | (1984-11-30)30 tháng 11, 1984 (27 tuổi) | 59 | 1 | Manchester City |
9 | 4TĐ | Klaas-Jan Huntelaar | (1983-08-12)12 tháng 8, 1983 (28 tuổi) | 52 | 31 | Schalke 04 |
10 | 3TV | Wesley Sneijder | (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (27 tuổi) | 83 | 23 | Internazionale |
11 | 4TĐ | Arjen Robben | (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | 56 | 17 | Bayern Munich |
12 | 1TM | Michel Vorm | (1983-10-20)20 tháng 10, 1983 (28 tuổi) | 9 | 0 | Swansea City |
13 | 2HV | Ron Vlaar | (1985-02-16)16 tháng 2, 1985 (27 tuổi) | 6 | 0 | Feyenoord |
14 | 2HV | Stijn Schaars | (1984-01-11)11 tháng 1, 1984 (28 tuổi) | 18 | 0 | Sporting |
15 | 2HV | Jetro Willems | (1994-03-30)30 tháng 3, 1994 (18 tuổi) | 1 | 0 | PSV |
16 | 4TĐ | Robin van Persie | (1983-08-06)6 tháng 8, 1983 (28 tuổi) | 64 | 26 | Arsenal |
17 | 3TV | Kevin Strootman | (1990-02-13)13 tháng 2, 1990 (22 tuổi) | 11 | 1 | PSV |
18 | 4TĐ | Luuk de Jong | (1990-08-27)27 tháng 8, 1990 (21 tuổi) | 7 | 1 | Twente |
19 | 4TĐ | Luciano Narsingh | (1990-09-13)13 tháng 9, 1990 (21 tuổi) | 1 | 0 | Heerenveen |
20 | 4TĐ | Ibrahim Afellay | (1986-04-02)2 tháng 4, 1986 (26 tuổi) | 37 | 3 | Barcelona |
21 | 2HV | Khalid Boulahrouz | (1981-12-28)28 tháng 12, 1981 (30 tuổi) | 35 | 0 | VfB Stuttgart |
22 | 1TM | Tim Krul | (1988-04-03)3 tháng 4, 1988 (24 tuổi) | 3 | 0 | Newcastle United |
23 | 3TV | Rafael van der Vaart | (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (29 tuổi) | 95 | 16 | Tottenham Hotspur |
Huấn luyện viên trưởng: Morten Olsen
Morten Olsen đã chọn 20 cầu thủ vào ngày 16 tháng 5. Ba cầu thủ còn lại được thông báo sau [16]. Anders Lindegaard được chọn vào ngày 19 [17]. Ngày 24, Jores Okore và Nicklas Pedersen là hai cái tên cuối cùng [18].
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Stephan Andersen | (1981-11-26)26 tháng 11, 1981 (30 tuổi) | 8 | 0 | Evian |
2 | 3TV | Christian Poulsen | (1980-02-28)28 tháng 2, 1980 (32 tuổi) | 90 | 6 | Evian |
3 | 2HV | Simon Kjær | (1989-03-26)26 tháng 3, 1989 (23 tuổi) | 22 | 0 | Roma |
4 | 2HV | Daniel Agger (c) | (1984-12-12)12 tháng 12, 1984 (27 tuổi) | 44 | 5 | Liverpool |
5 | 2HV | Simon Poulsen | (1984-10-07)7 tháng 10, 1984 (27 tuổi) | 16 | 0 | AZ |
6 | 2HV | Lars Jacobsen | (1979-09-20)20 tháng 9, 1979 (32 tuổi) | 49 | 1 | Copenhagen |
7 | 3TV | William Kvist | (1985-02-24)24 tháng 2, 1985 (27 tuổi) | 27 | 0 | VfB Stuttgart |
8 | 3TV | Christian Eriksen | (1992-02-14)14 tháng 2, 1992 (20 tuổi) | 21 | 2 | Ajax |
9 | 4TĐ | Michael Krohn-Dehli | (1983-06-06)6 tháng 6, 1983 (29 tuổi) | 19 | 4 | Brøndby |
10 | 4TĐ | Dennis Rommedahl | (1978-07-22)22 tháng 7, 1978 (33 tuổi) | 114 | 21 | Brøndby |
11 | 4TĐ | Nicklas Bendtner | (1988-01-16)16 tháng 1, 1988 (24 tuổi) | 46 | 17 | Arsenal |
12 | 2HV | Andreas Bjelland | (1988-07-11)11 tháng 7, 1988 (23 tuổi) | 5 | 0 | Nordsjælland |
13 | 2HV | Jores Okore | (1992-08-11)11 tháng 8, 1992 (19 tuổi) | 2 | 0 | Nordsjælland |
14 | 3TV | Lasse Schøne | (1986-05-27)27 tháng 5, 1986 (26 tuổi) | 9 | 2 | NEC |
15 | 3TV | Michael Silberbauer | (1981-07-07)7 tháng 7, 1981 (30 tuổi) | 24 | 1 | Young Boys |
16 | 1TM | Anders Lindegaard | (1984-04-13)13 tháng 4, 1984 (28 tuổi) | 5 | 0 | Manchester United |
17 | 4TĐ | Nicklas Pedersen | (1987-10-10)10 tháng 10, 1987 (24 tuổi) | 7 | 0 | Groningen |
18 | 2HV | Daniel Wass | (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (23 tuổi) | 4 | 0 | Evian |
19 | 3TV | Jakob Poulsen | (1983-07-07)7 tháng 7, 1983 (28 tuổi) | 20 | 1 | Midtjylland |
20 | 3TV | Thomas Kahlenberg | (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (29 tuổi) | 36 | 4 | Evian |
21 | 3TV | Niki Zimling | (1985-04-19)19 tháng 4, 1985 (27 tuổi) | 9 | 0 | Club Brugge |
22 | 1TM | Kasper Schmeichel | (1986-11-05)5 tháng 11, 1986 (25 tuổi) | 0 | 0 | Leicester City |
23 | 4TĐ | Tobias Mikkelsen | (1986-09-18)18 tháng 9, 1986 (25 tuổi) | 2 | 0 | Nordsjælland |
Huấn luyện viên trưởng: Joachim Löw
Ngày 7 tháng 5 năm 2012, Löw chọn ra 27 cầu thủ tham dự [19]. Ngày 28 tháng 5, ông công bố danh sách chính thức [20].
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Manuel Neuer | (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (26 tuổi) | 25 | 0 | Bayern Munich |
2 | 3TV | İlkay Gündoğan | (1990-10-24)24 tháng 10, 1990 (21 tuổi) | 1 | 0 | Borussia Dortmund |
3 | 2HV | Marcel Schmelzer | (1988-01-22)22 tháng 1, 1988 (24 tuổi) | 5 | 0 | Borussia Dortmund |
4 | 2HV | Benedikt Höwedes | (1988-02-29)29 tháng 2, 1988 (24 tuổi) | 7 | 0 | Schalke 04 |
5 | 2HV | Mats Hummels | (1988-12-16)16 tháng 12, 1988 (23 tuổi) | 13 | 0 | Borussia Dortmund |
6 | 3TV | Sami Khedira | (1987-04-04)4 tháng 4, 1987 (25 tuổi) | 25 | 1 | Real Madrid |
7 | 3TV | Bastian Schweinsteiger | (1984-08-01)1 tháng 8, 1984 (27 tuổi) | 90 | 23 | Bayern Munich |
8 | 3TV | Mesut Özil | (1988-10-15)15 tháng 10, 1988 (23 tuổi) | 31 | 8 | Real Madrid |
9 | 3TV | André Schürrle | (1990-11-06)6 tháng 11, 1990 (21 tuổi) | 12 | 5 | Bayer Leverkusen |
10 | 3TV | Lukas Podolski | (1985-06-04)4 tháng 6, 1985 (27 tuổi) | 95 | 43 | Arsenal |
11 | 4TĐ | Miroslav Klose | (1978-06-09)9 tháng 6, 1978 (33 tuổi) | 114 | 63 | Lazio |
12 | 1TM | Tim Wiese | (1981-12-17)17 tháng 12, 1981 (30 tuổi) | 6 | 0 | Werder Bremen |
13 | 3TV | Thomas Müller | (1989-09-13)13 tháng 9, 1989 (22 tuổi) | 26 | 10 | Bayern Munich |
14 | 2HV | Holger Badstuber | (1989-03-13)13 tháng 3, 1989 (23 tuổi) | 19 | 1 | Bayern Munich |
15 | 3TV | Lars Bender | (1989-04-27)27 tháng 4, 1989 (23 tuổi) | 4 | 0 | Bayer Leverkusen |
16 | 2HV | Philipp Lahm (c) | (1983-11-11)11 tháng 11, 1983 (28 tuổi) | 85 | 4 | Bayern Munich |
17 | 2HV | Per Mertesacker | (1984-09-29)29 tháng 9, 1984 (27 tuổi) | 79 | 1 | Arsenal |
18 | 3TV | Toni Kroos | (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (22 tuổi) | 25 | 2 | Bayern Munich |
19 | 3TV | Mario Götze | (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (20 tuổi) | 12 | 2 | Borussia Dortmund |
20 | 2HV | Jérôme Boateng | (1988-09-03)3 tháng 9, 1988 (23 tuổi) | 20 | 0 | Bayern Munich |
21 | 3TV | Marco Reus | (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (23 tuổi) | 4 | 0 | Borussia Dortmund |
22 | 1TM | Ron-Robert Zieler | (1989-02-12)12 tháng 2, 1989 (23 tuổi) | 1 | 0 | Hannover 96 |
23 | 4TĐ | Mario Gómez | (1985-07-10)10 tháng 7, 1985 (26 tuổi) | 51 | 21 | Bayern Munich |
Huấn luyện viên trưởng: Paulo Bento
Paulo Bento đã chốt danh sách 23 cầu thủ tham dự vào ngày 14 tháng 5 năm 2012.[21] Ngày 23, Hugo Viana thay thế Carlos Martins vì Martins chấn thương bắp chân [22].
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Eduardo | (1982-09-19)19 tháng 9, 1982 (29 tuổi) | 27 | 0 | Benfica |
2 | 2HV | Bruno Alves | (1981-11-27)27 tháng 11, 1981 (30 tuổi) | 48 | 5 | Zenit Saint Petersburg |
3 | 2HV | Pepe | (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (29 tuổi) | 38 | 2 | Real Madrid |
4 | 3TV | Miguel Veloso | (1986-05-11)11 tháng 5, 1986 (26 tuổi) | 22 | 2 | Genoa |
5 | 2HV | Fábio Coentrão | (1988-03-11)11 tháng 3, 1988 (24 tuổi) | 20 | 1 | Real Madrid |
6 | 3TV | Custódio | (1983-05-24)24 tháng 5, 1983 (29 tuổi) | 0 | 0 | Braga |
7 | 4TĐ | Cristiano Ronaldo (c) | (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (27 tuổi) | 88 | 32 | Real Madrid |
8 | 3TV | João Moutinho | (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (25 tuổi) | 40 | 2 | Porto |
9 | 4TĐ | Hugo Almeida | (1984-05-23)23 tháng 5, 1984 (28 tuổi) | 40 | 15 | Beşiktaş |
10 | 4TĐ | Ricardo Quaresma | (1983-09-26)26 tháng 9, 1983 (28 tuổi) | 31 | 3 | Beşiktaş |
11 | 4TĐ | Nélson Oliveira | (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (20 tuổi) | 1 | 0 | Benfica |
12 | 1TM | Rui Patrício | (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (24 tuổi) | 10 | 0 | Sporting CP |
13 | 2HV | Ricardo Costa | (1981-05-16)16 tháng 5, 1981 (31 tuổi) | 10 | 0 | Valencia |
14 | 2HV | Rolando | (1985-08-31)31 tháng 8, 1985 (26 tuổi) | 13 | 0 | Porto |
15 | 3TV | Rúben Micael | (1986-08-19)19 tháng 8, 1986 (25 tuổi) | 7 | 2 | Atlético Madrid |
16 | 3TV | Raul Meireles | (1983-03-17)17 tháng 3, 1983 (29 tuổi) | 55 | 8 | Chelsea |
17 | 4TĐ | Nani | (1986-11-17)17 tháng 11, 1986 (25 tuổi) | 52 | 12 | Manchester United |
18 | 4TĐ | Silvestre Varela | (1985-02-02)2 tháng 2, 1985 (27 tuổi) | 5 | 1 | Porto |
19 | 2HV | Miguel Lopes | (1986-12-19)19 tháng 12, 1986 (25 tuổi) | 0 | 0 | Braga |
20 | 3TV | Hugo Viana | (1983-01-15)15 tháng 1, 1983 (29 tuổi) | 25 | 1 | Braga |
21 | 2HV | João Pereira | (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (28 tuổi) | 13 | 0 | Sporting CP |
22 | 1TM | Beto | (1982-05-01)1 tháng 5, 1982 (30 tuổi) | 1 | 0 | CFR Cluj |
23 | 4TĐ | Hélder Postiga | (1982-08-02)2 tháng 8, 1982 (29 tuổi) | 47 | 19 | Real Zaragoza |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2012_(danh_sách_cầu_thủ_tham_dự) Bảng BLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_châu_Âu_2012_(danh_sách_cầu_thủ_tham_dự) http://www.as.com/futbol/articulo/mata-fernando-to... http://www.dynamomania.com/news/171261-blohin-ogla... http://www.goal.com/en-gb/news/3284/euro-2012/2012... http://www.goal.com/en/news/2898/euro-2012/2012/05... http://www1.skysports.com/football/news/11095/7784... http://www.thefa.com/England/News/2012/euro-2012-s... http://www.uefa.com/multimediafiles/download/compe... http://www.uefa.com/uefaeuro/index.html http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=1792741.h... http://www.uefa.com/uefaeuro/news/newsid=1794442.h...